Đọc nhanh: 殿内请勿燃香 (điến nội thỉnh vật nhiên hương). Ý nghĩa là: Don’t Burn Incense in the Hall! Vui lòng không đốt nhang trong điện.
殿内请勿燃香 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Don’t Burn Incense in the Hall! Vui lòng không đốt nhang trong điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殿内请勿燃香
- 内 装 玻璃制品 , 请勿 碰击
- Có sản phẩm thủy tinh bên trong, vui lòng không động vào.
- 油漆 未干 , 请勿 触摸
- Không chạm vào sơn khi sơn còn ướt.
- 如 您 不 满意 , 请 在 21 天内 告知 给 客服
- Nếu bạn không hài lòng, vui lòng thông báo cho bộ phận chăm sóc khách hàng trong vòng 21 ngày.
- 他们 正在 开会 , 请勿打扰
- Họ đang họp, xin đừng làm phiền.
- 国内 懂 英语 的 人 到 哪 都 吃香
- Ở Trung quốc, người biết tiếng Anh đi đến đâu cũng được ưa chuộng
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 非 工作人员 , 请勿 入内
- Không phải nhân viên, vui lòng không vào
- 施工 重地 , 请勿 入内
- Chỗ thi công quan trọng, xin đừng vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
勿›
殿›
燃›
请›
香›