Đọc nhanh: 逆鳞 (nghịch lân). Ý nghĩa là: vảy ngược (điểm yếu chí mạng).
逆鳞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vảy ngược (điểm yếu chí mạng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆鳞
- 鳞次栉比
- nối tiếp nhau san sát
- 倒行逆施 , 到头来 只能 搬起 石头砸 自己 的 脚
- làm ngược lại, kết quả là ném đá vào chân mình mà thôi.
- 他 因为 叛逆 被 逐出 了 组织
- Anh ta bị trục xuất khỏi tổ chức vì phản bội.
- 他 老 是 逆 着 老师
- Anh ấy cứ luôn chống đối thầy giáo.
- 你 应该 逆先 准备
- Bạn nên chuẩn bị trước.
- 他 的 行为 很 逆 常理
- Hành vi của anh ấy trái với lẽ thường.
- 你 在 利用 我 的 逆反心理 吗
- Bạn đang làm tâm lý học ngược?
- 你 妻子 的 昏迷 是 不可逆转 的
- Vợ bạn hôn mê là không thể cứu vãn được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
逆›
鳞›