Đọc nhanh: 经不起 (kinh bất khởi). Ý nghĩa là: không thể chịu được, không thể chịu đựng được, không thể chống lại.
经不起 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không thể chịu được
can't stand it
✪ 2. không thể chịu đựng được
to be unable to bear
✪ 3. không thể chống lại
to be unable to resist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经不起
- 他们 经不起 挑战
- Họ không thể chịu đựng thử thách.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 不能 把 这 两件事 等同 起来
- không nên đánh đồng hai việc này.
- 我 已经 警告 你 多次 了 你 还 好歹不分 跟 他 在 一起
- tôi đã cảnh cáo bạn baoo nhiêu lần rồi, vậy mà vẫn không biết tốt xấu, yêu đương với hắn ta
- 经不起 金钱 的 引诱
- Không cưỡng lại nổi sự cám dỗ của tiền tài.
- 起初 他 一个 字 也 不 认识 , 现在 已经 能 看报 写信 了
- lúc đầu một chữ anh ấy cũng không biết, bây giờ đã có thể đọc báo được rồi.
- 不用 谢谢 , 我 已经 吃 过 了
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi đã ăn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
经›
起›