Đọc nhanh: 祸福难料 (hoạ phúc nan liệu). Ý nghĩa là: may rủi khó lường.
祸福难料 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. may rủi khó lường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祸福难料
- 大难不死 , 必有后福
- đại nạn không chết, ắt có hạnh phúc trong tương lai.
- 人有旦夕祸福
- con người lúc nào cũng có cái hoạ trong một sớm một chiều; hoạ hay phúc của con người trong tích tắc.
- 事态 的 发展 难以逆料
- diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.
- 占星家 声称 能 预知 祸福
- Nhà chiêm tinh khẳng định có thể tiên đoán điềm báo.
- 这场 兵祸 给 人民 带来 灾难
- Cuộc chiến này đã gây ra thảm họa cho nhân dân.
- 事情 的 结果 , 现在 还 很 难 猜料
- kết quả sự tình, hiện nay còn rất khó đoán được.
- 此事 奇巧 难 预料
- Việc này rất xảo diệu khó dự đoán.
- 这 两幅 作品 各有千秋 , 谁 能 获奖 很难 预料
- Hai tác phẩm này đều có giá trị riêng, rất khó để dự đoán ai sẽ giành giải thưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›
祸›
福›
难›