Đọc nhanh: 世事难料 (thế sự nan liệu). Ý nghĩa là: Thế giới là không thể đoán trước.
世事难料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thế giới là không thể đoán trước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世事难料
- 世上无难事 , 只要 肯 登攀
- trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.
- 世上无难事 , 只怕有心人
- không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
- 事态 的 发展 难以逆料
- diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.
- 事情 的 结果 , 现在 还 很 难 猜料
- kết quả sự tình, hiện nay còn rất khó đoán được.
- 此事 奇巧 难 预料
- Việc này rất xảo diệu khó dự đoán.
- 永远 记住 : 世上无难事 , 只怕有心人
- Luôn ghi nhớ rằng: Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.
- 老师 告诉 我们 世上无难事 , 只怕有心人
- Thầy giáo nói với chúng tôi rằng không có việc gì khó chỉ sợ lòng không bền.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
事›
料›
难›