volume volume

Từ hán việt: 【phúc】

Đọc nhanh: (phúc). Ý nghĩa là: hạnh phúc; phúc; phước; may mắn, họ Phúc, cúi đầu chúc phúc. Ví dụ : - 人生有福。 Đời người có phúc.. - 享点福。 Hưởng chút phúc phần.. - 这是福分。 Đây là phúc phần.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hạnh phúc; phúc; phước; may mắn

幸福;福气 (跟''祸''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人生 rénshēng 有福 yǒufú

    - Đời người có phúc.

  • volume volume

    - 享点福 xiǎngdiǎnfú

    - Hưởng chút phúc phần.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 福分 fúfēn

    - Đây là phúc phần.

  • volume volume

    - zhè shì de 福气 fúqi

    - Đây là may mắn của tôi.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 有福之人 yǒufúzhīrén

    - Cô ấy là một người có phúc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. họ Phúc

Ví dụ:
  • volume volume

    - 先生 xiānsheng hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Anh phúc rất vui khi được gặp anh.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cúi đầu chúc phúc

鞠躬并向他人送去祝福和好运的行为

Ví dụ:
  • volume volume

    - 新娘 xīnniáng xiàng 新郎 xīnláng le 一福 yīfú

    - Cô dâu cúi đầu chúc phúc cho chú rể.

  • volume volume

    - le 一福 yīfú 表达 biǎodá le 感谢 gǎnxiè

    - Cô ấy chúc phúc cho anh bày tỏ lòng biết ơn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Động từ ( 是/ 有/ 没 )+ 福

Là hạnh phúc; có phúc; không có phúc

Ví dụ:
  • volume

    - 平安 píngān 就是 jiùshì

    - Hòa bình là hạnh phúc.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 幸福 vs 福

Giải thích:

"" có nghĩa của "幸福", nhưng "幸福" là một tính từ và "" là danh từ.
Từ loại và âm tiết của chúng khác nhau và cách sử dụng của chúng cũng khác nhau, chúng không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 最大 zuìdà de 幸福 xìngfú 莫过于 mòguòyú 享受 xiǎngshòu ài bèi ài

    - Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.

  • volume volume

    - 人要 rényào 知福 zhīfú 惜福 xīfú zài 造福 zàofú

    - Con người phải biết trân trọng những thứ đang có, rồi tạo phúc

  • volume volume

    - 人到 réndào le 晚年 wǎnnián 总是 zǒngshì 期盼 qīpàn néng 含饴弄孙 hányínòngsūn xiǎng 享清福 xiǎngqīngfú

    - Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.

  • volume volume

    - xiǎng 齐人之福 qírénzhīfú

    - Tận hưởng cuộc sống, hưởng phúc cả đời

  • volume volume

    - 闽侯 mǐnhòu zài 福建 fújiàn de 东边 dōngbian

    - Mân Hầu ở phía đông của Phúc Kiến.

  • volume volume

    - 人有旦夕祸福 dìyǒudànxīhuòfú

    - con người lúc nào cũng có cái hoạ trong một sớm một chiều; hoạ hay phúc của con người trong tích tắc.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 有福 yǒufú

    - Đời người có phúc.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 幸福生活 xìngfúshēnghuó 来之不易 láizhībùyì 我们 wǒmen yīng 饮水思源 yǐnshuǐsīyuán wàng 自己 zìjǐ 肩负 jiānfù de 责任 zérèn

    - Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+9 nét)
    • Pinyin: Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phúc
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFMRW (戈火一口田)
    • Bảng mã:U+798F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao