hài
volume volume

Từ hán việt: 【hại.hạt】

Đọc nhanh: (hại.hạt). Ý nghĩa là: hại; có hại; hại cho; làm hại, sát hại; giết hại, bệnh; ốm; đau; mắc; mắc bệnh; bị bệnh. Ví dụ : - 这种行为会害了自己。 Hành vi này sẽ hại chính mình.. - 抽烟过多害健康。 Hút thuốc nhiều hại sức khỏe.. - 他在战争中遇害了。 Anh ấy đã bị sát hại trong chiến tranh.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. hại; có hại; hại cho; làm hại

使蒙受损失;使招致不良后果

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi 会害 huìhài le 自己 zìjǐ

    - Hành vi này sẽ hại chính mình.

  • volume volume

    - 抽烟 chōuyān 过多害 guòduōhài 健康 jiànkāng

    - Hút thuốc nhiều hại sức khỏe.

✪ 2. sát hại; giết hại

杀;杀死

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 战争 zhànzhēng zhōng 遇害 yùhài le

    - Anh ấy đã bị sát hại trong chiến tranh.

  • volume volume

    - 害死 hàisǐ le 无辜 wúgū de rén

    - Hắn giết hại người vô tội.

✪ 3. bệnh; ốm; đau; mắc; mắc bệnh; bị bệnh

患(病)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小时候 xiǎoshíhou 我害 wǒhài guò 水痘 shuǐdòu

    - Khi còn nhỏ, tôi từng mắc bệnh thủy đậu.

  • volume volume

    - hài le 一种 yīzhǒng 传染病 chuánrǎnbìng

    - Cô ấy bị mắc một loại bệnh truyền nhiễm.

✪ 4. sợ; sợ hãi; lo sợ; xấu hổ

产生(某种不安的感觉或情绪)

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn 容易 róngyì 害羞 hàixiū

    - Cô ấy rất dễ bị xấu hổ.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái 害怕 hàipà 打雷 dǎléi

    - Trẻ nhỏ sợ sấm.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hại; độc hại

有害;有毒的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì duì 有害 yǒuhài

    - Điều này có hại cho anh ta.

  • volume volume

    - 熬夜 áoyè duì 身体 shēntǐ 有害 yǒuhài

    - Thức khuya có hại cho cơ thể.

✪ 2. hại; nạn; tai nạn; thiệt hại; thảm hoạ

坏处,对人或事物不利的因素

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 造成 zàochéng le 大害 dàhài

    - Cơn mưa này đã gây ra thảm họa lớn.

  • volume volume

    - 火灾 huǒzāi 造成 zàochéng le hài

    - Hỏa hoạn đã gây ra thiệt hại.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sợ, sợ hãi

有害的(跟“益”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai hěn 害怕 hàipà

    - Cô ấy có vẻ rất sợ hãi.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 其实 qíshí hěn 害怕 hàipà

    - Trong lòng cô ấy thực sự rất sợ hãi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 害 + Tân ngữ chỉ bệnh (眼病/大病)

Ví dụ:
  • volume

    - 他害 tāhài le 一场 yīchǎng 大病 dàbìng

    - Anh ấy bị bệnh nặng.

  • volume

    - 他害 tāhài le 严重 yánzhòng de 眼病 yǎnbìng

    - Anh ấy bị bệnh mắt nặng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人民 rénmín 身受 shēnshòu guò 殖民主义 zhímínzhǔyì de 祸害 huòhài

    - nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.

  • volume volume

    - 为害 wéihài 惨烈 cǎnliè

    - tai hại ghê gớm

  • volume volume

    - 久坐 jiǔzuò 损害 sǔnhài 脊椎 jǐzhuī 健康 jiànkāng

    - Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.

  • volume volume

    - 黄色录像 huángsèlùxiàng 毒害 dúhài 人们 rénmen de 心灵 xīnlíng

    - phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.

  • volume volume

    - 为害 wéihài zhī shén 至于 zhìyú

    - tác hại vô cùng!

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 入夏 rùxià 以来 yǐlái 高温多雨 gāowēnduōyǔ 天气 tiānqì jiào duō 部分 bùfèn 蚕区 cánqū 脓病 nóngbìng 僵病 jiāngbìng děng 病害 bìnghài 流行 liúxíng

    - Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.

  • volume volume

    - 不要 búyào 害怕 hàipà 我家 wǒjiā de gǒu yǎo rén

    - Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.

  • volume volume

    - wèi de 出生 chūshēng ér 一次 yīcì yòu 一次 yīcì de 杀害 shāhài de 母亲 mǔqīn

    - Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Hài , Hé
    • Âm hán việt: Hại , Hạt
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQMR (十手一口)
    • Bảng mã:U+5BB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao