Đọc nhanh: 害 (hại.hạt). Ý nghĩa là: hại; có hại; hại cho; làm hại, sát hại; giết hại, bệnh; ốm; đau; mắc; mắc bệnh; bị bệnh. Ví dụ : - 这种行为会害了自己。 Hành vi này sẽ hại chính mình.. - 抽烟过多害健康。 Hút thuốc nhiều hại sức khỏe.. - 他在战争中遇害了。 Anh ấy đã bị sát hại trong chiến tranh.
害 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. hại; có hại; hại cho; làm hại
使蒙受损失;使招致不良后果
- 这种 行为 会害 了 自己
- Hành vi này sẽ hại chính mình.
- 抽烟 过多害 健康
- Hút thuốc nhiều hại sức khỏe.
✪ 2. sát hại; giết hại
杀;杀死
- 他 在 战争 中 遇害 了
- Anh ấy đã bị sát hại trong chiến tranh.
- 他 害死 了 无辜 的 人
- Hắn giết hại người vô tội.
✪ 3. bệnh; ốm; đau; mắc; mắc bệnh; bị bệnh
患(病)
- 小时候 我害 过 水痘
- Khi còn nhỏ, tôi từng mắc bệnh thủy đậu.
- 她 害 了 一种 传染病
- Cô ấy bị mắc một loại bệnh truyền nhiễm.
✪ 4. sợ; sợ hãi; lo sợ; xấu hổ
产生(某种不安的感觉或情绪)
- 她 很 容易 害羞
- Cô ấy rất dễ bị xấu hổ.
- 小孩 害怕 打雷
- Trẻ nhỏ sợ sấm.
害 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hại; độc hại
有害;有毒的
- 这件 事 对 他 有害
- Điều này có hại cho anh ta.
- 熬夜 对 身体 有害
- Thức khuya có hại cho cơ thể.
✪ 2. hại; nạn; tai nạn; thiệt hại; thảm hoạ
坏处,对人或事物不利的因素
- 这场 雨 造成 了 大害
- Cơn mưa này đã gây ra thảm họa lớn.
- 火灾 造成 了 害
- Hỏa hoạn đã gây ra thiệt hại.
害 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sợ, sợ hãi
有害的(跟“益”相对)
- 她 看起来 很 害怕
- Cô ấy có vẻ rất sợ hãi.
- 她 心里 其实 很 害怕
- Trong lòng cô ấy thực sự rất sợ hãi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 害
✪ 1. 害 + Tân ngữ chỉ bệnh (眼病/大病)
- 他害 了 一场 大病
- Anh ấy bị bệnh nặng.
- 他害 了 严重 的 眼病
- Anh ấy bị bệnh mắt nặng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 害
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 为害 惨烈
- tai hại ghê gớm
- 久坐 损害 脊椎 健康
- Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 为害 之 甚 , 一 至于 此
- tác hại vô cùng!
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 不要 害怕 , 我家 的 狗 不 咬 人
- Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
害›