Đọc nhanh: 神经错乱 (thần kinh thác loạn). Ý nghĩa là: rối loạn thần kinh; loạn thần kinh. Ví dụ : - 得到她丈夫的死讯, 她神经错乱了。 Sau khi nhận được tin tức về cái chết của chồng, cô ấy đã trở nên bối rối và mất trật tự tinh thần.
神经错乱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rối loạn thần kinh; loạn thần kinh
通常指精神病
- 得到 她 丈夫 的 死讯 她 神经错乱 了
- Sau khi nhận được tin tức về cái chết của chồng, cô ấy đã trở nên bối rối và mất trật tự tinh thần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神经错乱
- 精神 错乱
- Tinh thần hoảng loạn.
- 精神 错乱
- tinh thần rối loạn.
- 日记 真是 你 精神 错乱 的 备份
- Cần một cái gì đó để hỗ trợ sự điên rồ của bạn.
- 他经 诊断 为 精神失常 而 送往 精神病院
- Anh ta được chẩn đoán là bị rối loạn tâm thần và được đưa đến bệnh viện tâm thần.
- 医生 用 显微镜 来 吻合 神经
- Bác sĩ dùng kính hiển vi để nối dây thần kinh.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 他 真是太 神经 了
- Anh ấy thật sự rất thần kinh.
- 得到 她 丈夫 的 死讯 她 神经错乱 了
- Sau khi nhận được tin tức về cái chết của chồng, cô ấy đã trở nên bối rối và mất trật tự tinh thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
神›
经›
错›