Đọc nhanh: 发神经 (phát thần kinh). Ý nghĩa là: điên; điên lên; điên cuồng.
发神经 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điên; điên lên; điên cuồng
发疯2.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发神经
- 东莞 经济 发展 快
- Kinh tế Đông Quản phát triển nhanh.
- 他们 已经 出发 了 吧
- Họ chắc đã xuất phát rồi.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 我 发现 他 有 神经病
- Tôi phát hiện anh ta bị thần kinh.
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
- 他 发表 了 关于 经济 的 论文
- Anh ấy đã phát biểu một bài luận văn về kinh tế.
- 中国 的 经济 正在 发展
- Kinh tế Trung Quốc đang phát triển.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
神›
经›