Đọc nhanh: 神经病 (thần kinh bệnh). Ý nghĩa là: điên; tâm thần; bệnh tâm thần. Ví dụ : - 她说话像神经病似的。 Cô ấy nói chuyện như một kẻ tâm thần.. - 我觉得他有点神经病。 Tôi nghĩ anh ấy hơi điên một chút.. - 我也被认为是个神经病。 Tôi cũng bị coi là một người bị điên.
神经病 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điên; tâm thần; bệnh tâm thần
神经系统的组织发生病变或机能发生障碍的疾病,症状是麻木、瘫痪、抽搐、昏迷等
- 她 说话 像 神经病 似的
- Cô ấy nói chuyện như một kẻ tâm thần.
- 我 觉得 他 有点 神经病
- Tôi nghĩ anh ấy hơi điên một chút.
- 我 也 被 认为 是 个 神经病
- Tôi cũng bị coi là một người bị điên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神经病
- 这些 病人 不是 神经官能症 患者
- Những bệnh nhân này không phải là những người mắc bệnh thần kinh chức năng
- 神经纤维 瘤 病 是 一种 遗传性 疾病
- U sợi thần kinh là một rối loạn di truyền
- 他经 诊断 为 精神失常 而 送往 精神病院
- Anh ta được chẩn đoán là bị rối loạn tâm thần và được đưa đến bệnh viện tâm thần.
- 她 说话 像 神经病 似的
- Cô ấy nói chuyện như một kẻ tâm thần.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 我 发现 他 有 神经病
- Tôi phát hiện anh ta bị thần kinh.
- 我 觉得 他 有点 神经病
- Tôi nghĩ anh ấy hơi điên một chút.
- 我 也 被 认为 是 个 神经病
- Tôi cũng bị coi là một người bị điên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
病›
神›
经›