Đọc nhanh: 神女有心,襄王无梦 (thần nữ hữu tâm tương vương vô mộng). Ý nghĩa là: nói về tình yêu đơn phương của một người phụ nữ, (văn học) nàng tiên bằng lòng, nhưng vua Xiang không mơ (thành ngữ).
神女有心,襄王无梦 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói về tình yêu đơn phương của một người phụ nữ
(said of a woman's unrequited love)
✪ 2. (văn học) nàng tiên bằng lòng, nhưng vua Xiang không mơ (thành ngữ)
lit. the fairy is willing, but King Xiang doesn't dream (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神女有心,襄王无梦
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 老人 不 图 儿女 做多大 贡献 , 有 这点 孝心 就 足够 了
- Cha mẹ chẳng mong con cái đáp đền gì nhiều, chỉ cần một chút lòng hiếu thảo là đủ.
- 永远 记住 : 世上无难事 , 只怕有心人
- Luôn ghi nhớ rằng: Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.
- 老师 告诉 我们 世上无难事 , 只怕有心人
- Thầy giáo nói với chúng tôi rằng không có việc gì khó chỉ sợ lòng không bền.
- 瞧 他 那个 神儿 , 准是 有 什么 心事
- Nhìn thần khí anh ấy kìa, nhất định là có điều tâm sự.
- 天下无难事 , 只怕有心人
- trên đời này không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.
- 世上无难事 , 只怕有心人 , 这 是 很 有 道理 的 老话
- "Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" là một câu nói rất có đạo lý xưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
⺗›
心›
无›
有›
梦›
王›
神›
襄›