Đọc nhanh: 浮生若梦 (phù sinh nhược mộng). Ý nghĩa là: cuộc đời phù du; kiếp phù sinh; cuộc đời như giấc mộng.
浮生若梦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc đời phù du; kiếp phù sinh; cuộc đời như giấc mộng
谓世事无定,生命短促,如梦幻一般后称"人生"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮生若梦
- 浮生若梦
- kiếp phù du như một giấc mơ.
- 浮游生物
- sinh vật phù du
- 她 若 嫁给 那个 男人 , 一定 会 苦熬 终生
- Nếu lấy người đàn ông đó, cô ấy sẽ đau khổ cả đời
- 年轻 时 的 生活 时时 在 脑海 里 浮现
- Những kỷ niệm tuổi trẻ cứ mãi quay quẩn trong đầu.
- 浮萍 浮生 在 池塘 中
- bèo sống trên mặt nước trong hồ
- 若 和 一个 靠 父母 给 大 把 零花钱 的 男生 约会
- Tôi đã ở với cậu bé được trợ cấp béo.
- 他 一生 都 在 追求 梦想
- Cả đời anh ấy luôn theo đuổi ước mơ.
- 若有 来生 , 我会 继续 来 做 你 的 男朋友
- Nếu có kiếp sau, anh sẽ tiếp tục làm bạn trai của em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梦›
浮›
生›
若›