Đọc nhanh: 春梦 (xuân mộng). Ý nghĩa là: mộng xuân; ảo mộng; ảo ảnh thoáng qua; giấc mơ không thể thành hiện thực (ví với cảnh đẹp tan biến trong phút chốc); xuân mộng. Ví dụ : - 我和王小姐过去的一段生活,如今已是春梦无痕了。 Cuộc sống trước đây của tôi với cô Vương giờ đây đã trở thành một giấc mơ trở thành hiện thực.
春梦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mộng xuân; ảo mộng; ảo ảnh thoáng qua; giấc mơ không thể thành hiện thực (ví với cảnh đẹp tan biến trong phút chốc); xuân mộng
比喻转瞬即逝的好景;不能实现的愿望
- 我 和 王小姐 过去 的 一段 生活 如今已是 春梦无痕 了
- Cuộc sống trước đây của tôi với cô Vương giờ đây đã trở thành một giấc mơ trở thành hiện thực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春梦
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 我 和 王小姐 过去 的 一段 生活 如今已是 春梦无痕 了
- Cuộc sống trước đây của tôi với cô Vương giờ đây đã trở thành một giấc mơ trở thành hiện thực.
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 一场 幻梦
- giấc mộng hão huyền
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 为了 梦想 他 付出 了 青春
- Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
梦›