Đọc nhanh: 噩梦 (ngạc mộng). Ý nghĩa là: ác mộng; cơn ác mộng. Ví dụ : - 半夜我被噩梦惊醒了。 Tôi bị đánh thức bởi những cơn ác mộng vào giữa đêm.. - 那场噩梦让我全身出汗。 Cơn ác mộng đó làm tôi toát mồ hôi.. - 那段日子就是噩梦。 Khoảng thời gian đó chính là ác mộng.
噩梦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ác mộng; cơn ác mộng
可怕的梦或可怕的经历
- 半夜 我 被 噩梦 惊醒 了
- Tôi bị đánh thức bởi những cơn ác mộng vào giữa đêm.
- 那场 噩梦 让 我 全身 出汗
- Cơn ác mộng đó làm tôi toát mồ hôi.
- 那段 日子 就是 噩梦
- Khoảng thời gian đó chính là ác mộng.
- 那 是 一场 噩梦
- Đó là một cơn ác mộng.
- 噩梦般 的 工作
- Công việc như ác mộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 噩梦
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 那段 日子 就是 噩梦
- Khoảng thời gian đó chính là ác mộng.
- 噩梦
- ác mộng.
- 那 是 一场 噩梦
- Đó là một cơn ác mộng.
- 噩梦般 的 工作
- Công việc như ác mộng.
- 半夜 我 被 噩梦 惊醒 了
- Tôi bị đánh thức bởi những cơn ác mộng vào giữa đêm.
- 那场 噩梦 让 我 全身 出汗
- Cơn ác mộng đó làm tôi toát mồ hôi.
- 那个 噩梦 吓 得 他 要死
- Cơn ác mộng đó làm anh ấy sợ muốn chết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
噩›
梦›