噩梦 èmèng
volume volume

Từ hán việt: 【ngạc mộng】

Đọc nhanh: 噩梦 (ngạc mộng). Ý nghĩa là: ác mộng; cơn ác mộng. Ví dụ : - 半夜我被噩梦惊醒了。 Tôi bị đánh thức bởi những cơn ác mộng vào giữa đêm.. - 那场噩梦让我全身出汗。 Cơn ác mộng đó làm tôi toát mồ hôi.. - 那段日子就是噩梦。 Khoảng thời gian đó chính là ác mộng.

Ý Nghĩa của "噩梦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

噩梦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ác mộng; cơn ác mộng

可怕的梦或可怕的经历

Ví dụ:
  • volume volume

    - 半夜 bànyè bèi 噩梦 èmèng 惊醒 jīngxǐng le

    - Tôi bị đánh thức bởi những cơn ác mộng vào giữa đêm.

  • volume volume

    - 那场 nàchǎng 噩梦 èmèng ràng 全身 quánshēn 出汗 chūhàn

    - Cơn ác mộng đó làm tôi toát mồ hôi.

  • volume volume

    - 那段 nàduàn 日子 rìzi 就是 jiùshì 噩梦 èmèng

    - Khoảng thời gian đó chính là ác mộng.

  • volume volume

    - shì 一场 yīchǎng 噩梦 èmèng

    - Đó là một cơn ác mộng.

  • volume volume

    - 噩梦般 èmèngbān de 工作 gōngzuò

    - Công việc như ác mộng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 噩梦

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 敲门声 qiāoménshēng cóng 睡梦中 shuìmèngzhōng 惊醒 jīngxǐng le

    - một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.

  • volume volume

    - 那段 nàduàn 日子 rìzi 就是 jiùshì 噩梦 èmèng

    - Khoảng thời gian đó chính là ác mộng.

  • volume volume

    - 噩梦 èmèng

    - ác mộng.

  • volume volume

    - shì 一场 yīchǎng 噩梦 èmèng

    - Đó là một cơn ác mộng.

  • volume volume

    - 噩梦般 èmèngbān de 工作 gōngzuò

    - Công việc như ác mộng.

  • volume volume

    - 半夜 bànyè bèi 噩梦 èmèng 惊醒 jīngxǐng le

    - Tôi bị đánh thức bởi những cơn ác mộng vào giữa đêm.

  • volume volume

    - 那场 nàchǎng 噩梦 èmèng ràng 全身 quánshēn 出汗 chūhàn

    - Cơn ác mộng đó làm tôi toát mồ hôi.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 噩梦 èmèng xià 要死 yàosǐ

    - Cơn ác mộng đó làm anh ấy sợ muốn chết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: è
    • Âm hán việt: Ngạc
    • Nét bút:一丨丨フ一丨フ一一丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGRR (一土口口)
    • Bảng mã:U+5669
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Méng , Mèng
    • Âm hán việt: Mông , Mộng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DDNI (木木弓戈)
    • Bảng mã:U+68A6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao