爱情甜蜜 àiqíng tiánmì
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 爱情甜蜜 Ý nghĩa là: Tình yêu ngọt ngào. Ví dụ : - 祝你们的爱情甜蜜如初。 Chúc tình yêu của bạn ngọt ngào như lúc ban đầu.. - 你们的爱情真是甜蜜无比。 Tình yêu của các bạn thật ngọt ngào không gì sánh được.

Ý Nghĩa của "爱情甜蜜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

爱情甜蜜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tình yêu ngọt ngào

Ví dụ:
  • volume volume

    - 祝你们 zhùnǐmen de 爱情 àiqíng 甜蜜 tiánmì 如初 rúchū

    - Chúc tình yêu của bạn ngọt ngào như lúc ban đầu.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen de 爱情 àiqíng 真是 zhēnshi 甜蜜 tiánmì 无比 wúbǐ

    - Tình yêu của các bạn thật ngọt ngào không gì sánh được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱情甜蜜

  • volume volume

    - 他们 tāmen guò zhe 甜蜜 tiánmì de 爱情 àiqíng 生活 shēnghuó

    - Họ sống trong một tình yêu ngọt ngào.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 早就 zǎojiù 爱上 àishàng le 成天 chéngtiān 柔情蜜意 róuqíngmìyì de

    - Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de ài hěn 甜蜜 tiánmì

    - Tình yêu của họ rất ngọt ngào.

  • volume volume

    - 爱是 àishì 一块 yīkuài 蜜糖 mìtáng 即使 jíshǐ 心头 xīntóu 苦涩 kǔsè néng tián dào 心窝 xīnwō

    - Tình yêu là một miếng mật ong, ngay cả khi bạn đau khổ, vẫn có thể ngọt ngào trong tim.

  • - 恭喜 gōngxǐ 你们 nǐmen de 爱情 àiqíng 永远 yǒngyuǎn 甜蜜 tiánmì

    - Chúc mừng tình yêu của bạn, mãi mãi ngọt ngào.

  • - 祝你们 zhùnǐmen de 爱情 àiqíng 甜蜜 tiánmì 如初 rúchū

    - Chúc tình yêu của bạn ngọt ngào như lúc ban đầu.

  • - 你们 nǐmen de 爱情 àiqíng 真是 zhēnshi 甜蜜 tiánmì 无比 wúbǐ

    - Tình yêu của các bạn thật ngọt ngào không gì sánh được.

  • - zhù 爱情 àiqíng 幸福 xìngfú 甜蜜 tiánmì 永远 yǒngyuǎn

    - Chúc bạn tình yêu hạnh phúc, ngọt ngào mãi mãi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+6 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBKE (月月大水)
    • Bảng mã:U+7231
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cam 甘 (+6 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điềm
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一一丨丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRTM (竹口廿一)
    • Bảng mã:U+751C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JPHI (十心竹戈)
    • Bảng mã:U+871C
    • Tần suất sử dụng:Cao