Đọc nhanh: 祈使句 (kì sứ câu). Ý nghĩa là: câu cầu khiến; câu sai khiến.
祈使句 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu cầu khiến; câu sai khiến
要求或者希望别人做什么事或者不做什么事时用的句子,如:'你过来''把书递给我''大家别闹了!'在书面上,句末用句号或感叹号
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祈使句
- 祈使 式 表达 要求
- Thể mệnh lệnh biểu đạt yêu cầu.
- 不要 役使 别人
- Đừng có sai khiến người khác.
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 不能 在 该域 中 使用 正 斜杠
- Bạn không thể sử dụng dấu gạch chéo về phía trước trong trường này
- 重叠 词使 句子 生动
- Từ lặp lại làm cho câu văn trở nên sinh động.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 他 每句话 都 在 理 路上 , 使人 听 了 不能不 心服
- mỗi lời nói của anh ấy đều có ý nghĩa, rõ ràng đâu ra đấy, làm cho người nghe không thể không cảm phục.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
句›
祈›