Đọc nhanh: 仪礼 (nghi lễ). Ý nghĩa là: Nghi thức và Nghi lễ, một phần của Nghi thức cổ điển của Nho giáo 禮記 | 礼记.
仪礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghi thức và Nghi lễ, một phần của Nghi thức cổ điển của Nho giáo 禮記 | 礼记
Rites and Ceremonies, part of the Confucian Classic of Rites 禮記|礼记 [Li3 jì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仪礼
- 我们 应该 学习 基本 的 礼仪
- Chúng ta nên học những lễ nghi cơ bản.
- 日本 文化 特别 注重 礼仪
- Văn hóa Nhật rất chú trọng lễ nghi.
- 他 的 礼仪 很 好
- Lễ nghi của anh ấy rất tốt.
- 婚礼 仪式 格外 隆重
- Lễ cưới có nghi thức rất long trọng.
- 儒家思想 注重 礼仪
- Tư tưởng Nho gia chú trọng đến lễ nghi.
- 儒家 重视 道德 和 礼仪
- Nho gia coi trọng đạo đức và lễ nghi.
- 女王 加冕 礼仪 很 隆重
- Nghi lễ khoác vương miện của nữ hoàng rất trọng thể.
- 要 细嚼慢咽 这 不仅 有利于 消化 也 是 餐桌上 的 礼仪 要求
- Ăn chậm nhai kĩ, điều này không chỉ có lợi cho việc tiêu hóa mà còn là yêu cầu của phép lịch sự trên bàn ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
礼›