Đọc nhanh: 礼拜仪式 (lễ bái nghi thức). Ý nghĩa là: phụng vụ.
礼拜仪式 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụng vụ
liturgical
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼拜仪式
- 他们 为 战士 举行 了 祭奠仪式
- Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.
- 今天 是 礼拜四
- Hôm nay là thứ năm.
- 婚礼 仪式 格外 隆重
- Lễ cưới có nghi thức rất long trọng.
- 儒家 重视 道德 和 礼仪
- Nho gia coi trọng đạo đức và lễ nghi.
- 在 公共场合 要 注意 礼仪
- Cần chú ý lễ nghi nơi công cộng.
- 在 正式 场合 要 注意 礼仪
- Trong những dịp trang trọng cần chú ý lễ nghi.
- 婚礼 仪式 将 在 教堂 举行
- Lễ cưới sẽ được tổ chức tại nhà thờ.
- 女王 以 传统 仪式 举行 了 加冕礼
- Nữ hoàng đã tổ chức lễ đăng quang theo nghi lễ truyền thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
式›
拜›
礼›