淬砺 cuì lì
volume volume

Từ hán việt: 【thối lệ】

Đọc nhanh: 淬砺 (thối lệ). Ý nghĩa là: tôi luyện; tôi.

Ý Nghĩa của "淬砺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

淬砺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tôi luyện; tôi

制造刀剑必须淬火和磨砺,比喻人刻苦锻炼

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淬砺

  • volume volume

    - 磨砺 mólì

    - mài giũa.

  • volume volume

    - 烧热 shāorè de gāng 淬火 cuìhuǒ 使 shǐ 坚硬 jiānyìng

    - Làm nóng thép và làm nguội nhanh giúp làm cứng nó.

  • volume volume

    - 砥砺 dǐlì 革命意志 gémìngyìzhì

    - rèn luyện ý chí cách mạng

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 砥砺 dǐlì

    - khuyến khích nhau; cổ vũ lẫn nhau

  • volume volume

    - 砥砺 dǐlì

    - rèn luyện.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 只有 zhǐyǒu 时时刻刻 shíshíkèkè 磨砺 mólì 自己 zìjǐ 才能 cáinéng 战胜 zhànshèng 更大 gèngdà de 困难 kùnnán

    - anh ấy biết rằng chỉ có từng giây từng phút mài giũa chính bản thân mình thì mới có thể chiến thắng được những khó khăn lớn

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Cuì , Zú
    • Âm hán việt: Thối , Tuỵ
    • Nét bút:丶丶一丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYOJ (水卜人十)
    • Bảng mã:U+6DEC
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:一ノ丨フ一一ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRMMS (一口一一尸)
    • Bảng mã:U+783A
    • Tần suất sử dụng:Thấp