Đọc nhanh: 破鞋 (phá hài). Ý nghĩa là: người đàn bà dâm đãng; người đàn bà hư hỏng (người phụ nữ có quan hệ nam nữ bừa bãi); con giang hà. Ví dụ : - 原来又有了另一种传闻,说她在和我搞破鞋。 Hóa ra có tin đồn cô ấy đã ngoại tình.
破鞋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người đàn bà dâm đãng; người đàn bà hư hỏng (người phụ nữ có quan hệ nam nữ bừa bãi); con giang hà
指乱搞男女关系的女人
- 原来 又 有 了 另 一种 传闻 说 她 在 和 我 搞 破鞋
- Hóa ra có tin đồn cô ấy đã ngoại tình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破鞋
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 不破不立
- nếu không phá đi thì sẽ không xây được
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 尖锐 的 石头 刺破 我 的 鞋
- Viên đá sắc nhọn đâm thủng giày của tôi.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 原来 又 有 了 另 一种 传闻 说 她 在 和 我 搞 破鞋
- Hóa ra có tin đồn cô ấy đã ngoại tình.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 你 的 鞋 破 了 , 最好 补 一下
- Giày của bạn bị rách rồi, tốt nhất bạn nên vá chúng lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
破›
鞋›