Đọc nhanh: 破伤风 (phá thương phong). Ý nghĩa là: uốn ván; bệnh uốn ván; phong đòn gánh, bệnh sài uốn ván.
破伤风 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. uốn ván; bệnh uốn ván; phong đòn gánh
急性传染病,病原体是破伤风杆菌,从伤口侵入体内,症状是面部肌肉先发生痉挛,牙关紧闭,角弓反张,后来全身肌肉痉挛,呼吸困难,以致死亡
✪ 2. bệnh sài uốn ván
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破伤风
- 有伤风化
- có hại đến phong hoá
- 破旧立新 , 移风易俗
- phá cái cũ, xây dựng cái mới, sửa đổi phong tục.
- 他 的 画风 得到 突破
- Phong cách hội hoạ của anh ấy có bước đột phá
- 风景 被 发电厂 破坏 了
- Cảnh quan bị nhà máy điện phá hủy.
- 伤风败俗 的 与 公认 的 正派 的 或 谨慎 的 标准 有 冲突 的
- Đối lập với các tiêu chuẩn công nhận chính thống hoặc thận trọng, một người bị ảnh hưởng bởi những thói quen/cách sống xấu xa và gây tổn thương.
- 开发 旅游 风景区 不 应该 破坏 天然 景色
- Việc phát triển các danh lam thắng cảnh du lịch không được phá hủy cảnh sắc thiên nhiên
- 老师 是 风 , 在 你 顺水 扬帆远航 时 , 助 你 乘风破浪
- Người thầy là ngọn gió, giúp bạn cưỡi sóng gió khi chèo thuyền dọc sông.
- 他 因为 伤风 请假 了
- Anh ấy xin nghỉ vì bị cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
破›
风›