Đọc nhanh: 石投大海 (thạch đầu đại hải). Ý nghĩa là: biến mất như một hòn đá rơi xuống biển, biến mất vĩnh viễn không dấu vết.
石投大海 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biến mất như một hòn đá rơi xuống biển
to disappear like a stone dropped into the sea
✪ 2. biến mất vĩnh viễn không dấu vết
to vanish forever without trace
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石投大海
- 他 道歉 了 , 但话 犹如 石沉大海
- Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.
- 石沉大海
- Đá chìm xuống biển.
- 您 消失 得 无影无踪 , 正 象 俗话 所说 的 , 石沉大海
- Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 别墅 临着 大海
- Biệt thự sát biển.
- 这项 法案 已经 石沉大海
- Vụ án đã bặt vô âm tín.
- 他 的 建议 石沉大海 了
- Đề xuất của anh ấy không có hồi âm.
- 我 的 邮件 石沉大海 了
- Email của tôi đã bị lãng quên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
投›
海›
石›