Đọc nhanh: 瘦长 (sấu trưởng). Ý nghĩa là: mảnh mai, lều khều lào khào; khẳng kheo, tong. Ví dụ : - 她瘦长结实的身体看上去精力充沛。 Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
瘦长 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mảnh mai
slim
- 她 瘦长 结实 的 身体 看上去 精力充沛
- Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
✪ 2. lều khều lào khào; khẳng kheo
✪ 3. tong
身材瘦而长
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘦长
- 她 瘦长 结实 的 身体 看上去 精力充沛
- Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 万里长空
- bầu trời bao la rộng lớn.
- 他长 得 太 柴 瘦
- Anh ấy trông rất gầy.
- 那个 运动员 长得 又 瘦 又 高
- Vận động viên kia vừa gầy vừa cao.
- 这件 大衣 长短 、 肥瘦 都 合适 , 穿着 真可身
- cái áo này người cao thấp, gầy ốm đều thích hợp, mặc vào đều hợp.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瘦›
长›