Đọc nhanh: 短期债券 (đoản kì trái khoán). Ý nghĩa là: Trái phiếu ngắn hạn.
短期债券 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trái phiếu ngắn hạn
短期债券:偿还期限在1年以下的债券为短期债券。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短期债券
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 猫 的 繁殖期 很 短
- Thời kỳ sinh đẻ của mèo rất ngắn.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 债券 到期 能 兑付
- Trái phiếu đến kỳ hạn có thể đổi trả.
- 短期 目标 需要 立刻 执行
- Mục tiêu ngắn hạn cần thi hành ngay.
- 这项 任务 无法 在短期内 完成
- Nhiệm vụ này không thể hoàn thành trong thời gian ngắn.
- 期限 很 短
- kỳ hạn rất ngắn.
- 他 在短期内 取得 了 很大 进步
- Anh ấy đạt được tiến bộ lớn trong thời gian ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
券›
期›
短›