Đọc nhanh: 短期费率 (đoản kì phí suất). Ý nghĩa là: Tỉ lệ phí ngắn hạn.
短期费率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tỉ lệ phí ngắn hạn
短期费率指为了适应不到一年期的短期保险的需要,在全年费率的基础上,规定的费率标准。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短期费率
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 猫 的 繁殖期 很 短
- Thời kỳ sinh đẻ của mèo rất ngắn.
- 期限 很 短
- kỳ hạn rất ngắn.
- 我们 的 假期 很 短暂
- Kỳ nghỉ của chúng tôi rất ngắn ngủi.
- 创业 初期 的 困难 是 学费
- Những khó khăn lúc khởi nghiệp là cái giá phải trả.
- 他 在短期内 取得 了 很大 进步
- Anh ấy đạt được tiến bộ lớn trong thời gian ngắn.
- 短时间 内 消费 很快
- Tiêu dùng nhanh trong thời gian ngắn.
- 请 在 离店 日期 前 结清 所有 费用
- Vui lòng thanh toán hết tất cả các khoản phí trước ngày rời khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
率›
短›
费›