Đọc nhanh: 短期贷款 (đoản kì thắc khoản). Ý nghĩa là: Tiền vay ngắn hạn.
短期贷款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền vay ngắn hạn
短期贷款(Short-term loans)是我国银行或其他金融机构向企业发放贷款的一种形式,期限在1年以下(含1年)。我国短期借款按照目的和用途分为流动资金借款、临时借款、结算借款等等;按照借款方式的不同,还可以分为保证借款、抵押借款、质押借款、信用借款。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短期贷款
- 中期贷款
- cho vay trung hạn.
- 他 贷款 买房
- Anh ấy vay tiền mua nhà.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 贷款 到期 要 偿还
- Vay vốn đến kỳ hạn phải trả.
- 我 每个 月 要 交 1000 块 的 贷款 , 到 期限 得交
- tôi phải trả khoản vay 1.000 nhân dân tệ mỗi tháng và phải trả đúng kỳ hạn.
- 偿还 贷款 的 期限 明天 就 到 了
- hạn chót trả khoản vay là vào ngày mai.
- 这个 贷款 期限 是 十年
- Khoản vay này có thời hạn mười năm.
- 他 向 银行 经理 提出 贷款 问题
- Anh ta đặt vấn đề vay vốn với người quản lý ngân hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
款›
短›
贷›