Đọc nhanh: 短期通知放款 (đoản kì thông tri phóng khoản). Ý nghĩa là: Thông báo tiền vay ngắn hạn.
短期通知放款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thông báo tiền vay ngắn hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短期通知放款
- 学校 官方 通知 了 放假 时间
- Nhà trường chính thức thông báo thời gian nghỉ lễ.
- 他 下个星期 被 释放
- Anh ấy sẽ được trả tự do vào tuần tới.
- 录取 通知书 什么 时候 发放
- Khi nào thông báo nhập học sẽ được phát?
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
- 老师 提前 通知 我们 考试 日期
- Thầy giáo thông báo trước cho chúng tôi ngày thi.
- 他 一 收到 通知 , 当时 就 回去 了
- Anh ấy vừa nhận thông báo, liền quay về rồi.
- 他 因 司机 证 过期 而 被 罚款
- Anh ấy bị phạt vì giấy phép lái xe đã hết hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
期›
款›
知›
短›
通›