Đọc nhanh: 短期放款市场 (đoản kì phóng khoản thị trường). Ý nghĩa là: Thị trường tiền cho vay ngắn hạn.
短期放款市场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thị trường tiền cho vay ngắn hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短期放款市场
- 新车 款式 登陆 全球 市场
- Mẫu xe mới ra mắt thị trường toàn cầu.
- 市场 的 复苏 令人 期待
- Sự phục hồi của thị trường khiến mọi người mong chờ.
- 解放前 , 洋货 充斥 中国 市场
- trước giải phóng, hàng ngoại đầy rẫy trên thị trường Trung Quốc.
- 每到 星期六 我们 厂 总要 放场 电影 , 这 差不多 成 了 定例 了
- cứ đến thứ bảy là nhà máy chúng tôi chiếu phim, việc này hầu như đã thành lệ.
- 新款手机 登陆 了 市场
- Mẫu điện thoại mới đã ra mắt thị trường.
- 这款 车 赢得 了 市场 青睐
- Chiếc xe này rất được thị trường ưa chuộng.
- 夏令 商品 已 投放市场
- hàng hoá mùa hè đã tung ra thị trường.
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
市›
放›
期›
款›
短›