Đọc nhanh: 短期资金市场 (đoản kì tư kim thị trường). Ý nghĩa là: Thị trường vốn ngắn hạn.
短期资金市场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thị trường vốn ngắn hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短期资金市场
- 市场 的 复苏 令人 期待
- Sự phục hồi của thị trường khiến mọi người mong chờ.
- 市场 上 充斥 着 投资 的 陷阱
- Thị trường đầy rẫy các bẫy đầu tư.
- 近期 市场 变化 较为 频繁
- Thị trường gần đây biến động tương đối nhiều.
- 他们 去 市场 买菜 了
- Họ đã đi chợ mua rau rồi.
- 关注 金融市场 动态
- Quan tâm đến động thái thị trường tài chính.
- 投资者 期待 市场 反弹
- Nhà đầu tư mong đợi thị trường tăng lại.
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
- 他 是 一位 资深 的 市场 分析师 , 能够 准确 预测 市场需求
- Anh ấy là một chuyên gia phân tích thị trường kỳ cựu, có khả năng dự đoán chính xác nhu cầu thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
市›
期›
短›
资›
金›