Đọc nhanh: 短期负债 (đoản kì phụ trái). Ý nghĩa là: Mang nợ ngắn hạn.
短期负债 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mang nợ ngắn hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短期负债
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 猫 的 繁殖期 很 短
- Thời kỳ sinh đẻ của mèo rất ngắn.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 不 辜负 您 的 期望
- Không phụ lòng kỳ vọng của anh.
- 我们 的 假期 很 短暂
- Kỳ nghỉ của chúng tôi rất ngắn ngủi.
- 他 亏负 了 大家 的 期望
- anh ấy đã phụ lòng mong đợi của mọi người.
- 他 辜负 了 大家 的 期望
- Anh ấy đã phụ lòng mong đợi của mọi người.
- 国债 到期 都 能 兑现
- Trái phiếu chính phủ khi đến hạn đều có thể đổi thành tiền mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
期›
短›
负›