Đọc nhanh: 短时语音记忆 (đoản thì ngữ âm ký ức). Ý nghĩa là: trí nhớ âm vị học ngắn hạn.
短时语音记忆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trí nhớ âm vị học ngắn hạn
short-term phonological memory
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短时语音记忆
- 我 追 儿时 欢乐 记忆
- Tôi hồi tưởng ký ức vui vẻ thời thơ ấu.
- 时光 磨掉 了 记忆
- Thời gian xóa mờ ký ức.
- 时间 冲淡 了 旧时 记忆
- Thời gian làm phai nhạt những ký ức cũ.
- 说 英语 时 重音 和 节奏 是 很 重要 的
- Khi nói tiếng Anh, trọng âm và nhịp điệu rất quan trọng.
- 这是 语音 识别 时出 的 差错
- Đó là một trục trặc trong nhận dạng giọng nói.
- 我 学习 汉语 的 时间 很 短 , 说 得 还 不太好
- Tôi mới học tiếng Trung được một thời gian ngắn và tôi nói không giỏi lắm.
- 时间 把 她 的 形象 从 他 的 记忆 中 抹 去 了
- Thời gian đã xóa đi hình ảnh của cô ấy ra khỏi trí nhớ của anh.
- 记忆法 在 学习 语言 时 非常 重要 , 能 帮助 你 更 快 记住 词汇
- Phương pháp ghi nhớ rất quan trọng khi học ngôn ngữ, giúp bạn ghi nhớ từ vựng nhanh hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忆›
时›
短›
记›
语›
音›