Đọc nhanh: 短棒 (đoản bổng). Ý nghĩa là: cái vồ; dùi cui.
短棒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái vồ; dùi cui
钓鱼人用来把钓得的鱼打昏或打死的一种棒泛指不长的棒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短棒
- 他 学习 很棒
- Anh ấy học rất giỏi.
- 他 喜欢 打 棒球
- Anh ấy thích chơi bóng chày.
- 他 在 各种 领域 都 很棒
- Anh ấy giỏi ở mọi lĩnh vực.
- 他 又 拿到 奖学金 了 , 真棒
- Anh ấy lại giành được học bổng, giỏi quá đi!
- 高铁 的 诞生 缩短 出行 时间
- Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.
- 他 在 短短的 一生 中 从 小偷小摸 到 杀人 什 麽 罪 都 犯过
- Trong cuộc đời ngắn ngủi của anh ta, từ việc trộm trẻ con đến giết người, anh ta đã phạm tất cả các tội ác.
- 他 在短期内 取得 了 很大 进步
- Anh ấy đạt được tiến bộ lớn trong thời gian ngắn.
- 今天 你 表现 得 很 出色 , 真的 , 你 真棒 !
- Hôm nay bạn thể hiện rất xuất sắc, thật đấy, bạn thật tuyệt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棒›
短›