Đọc nhanh: 知人善任 (tri nhân thiện nhậm). Ý nghĩa là: chuyên gia bổ nhiệm người theo khả năng của họ (thành ngữ), đặt đúng người vào đúng vị trí.
知人善任 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuyên gia bổ nhiệm người theo khả năng của họ (thành ngữ)
expert at appointing people according to their abilities (idiom)
✪ 2. đặt đúng người vào đúng vị trí
to put the right people in the right places
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知人善任
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 她 的 善良 尽人皆知
- Sự tốt bụng của cô ấy ai cũng biết.
- 主人 要求 仆人 完成 任务
- Chủ yêu cầu người hầu hoàn thành nhiệm vụ.
- 不善 与 人 款曲
- không giỏi xã giao.
- 不知 何人 为 之
- Không biết người nào làm.
- 不知 几时 进来 了 一个 人
- có một người đi vào từ lúc nào mà không biết.
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
任›
善›
知›