Đọc nhanh: 知人识物 (tri nhân thức vật). Ý nghĩa là: biết người biết của.
知人识物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biết người biết của
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知人识物
- 她 是 艺术界 的 知名 人物
- Cô ấy là nhân vật nổi tiếng trong giới nghệ thuật.
- 我们 需要 学习 初等 物理 知识
- Chúng ta cần học vật lý cơ bản.
- 我 研究 过 人类 所知 的 所有 超自然 生物
- Tôi đã nghiên cứu mọi sinh vật siêu nhiên mà con người biết đến.
- 诸葛亮 , 曹操 是 中国 众所周知 的 人物
- Gia Cát Lượng và Tào Tháo là những nhân vật mà ở Trung Quốc ai ai cũng biết
- 他 认识 很多 大人物
- Anh ấy quen biết nhiều nhân vật lớn.
- 你 知道 他 是 何等 人物
- Anh biết nó là hạng người như thế nào không?
- 通才 在 几种 领域 内有 广泛 的 普遍 的 知识 和 技能 的 一种 人
- Một người thông thạo có kiến thức và kỹ năng rộng rãi và phổ biến trong một số lĩnh vực.
- 工人 、 农民 和 知识分子 是 国家 的 主体
- công nhân, nông dân, phần tử trí thức là chủ nhân của đất nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
物›
知›
识›