Đọc nhanh: 知之甚微 (tri chi thậm vi). Ý nghĩa là: biết rất ít về.
知之甚微 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biết rất ít về
to know very little about
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知之甚微
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 只有 知己知彼 , 才能 立于不败之地
- Chỉ có biết mình biết ta, bạn mới bất khả chiến bại được.
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 富贵 不归 故乡 如 衣绣夜行 谁 知之者
- Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
- 不知 何人 为 之
- Không biết người nào làm.
- 名牌货 质量 还 不 稳定 , 等而下之 的 杂牌货 就 可想而知 了
- chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.
- 我 不 知道 他们 为什么 称之为 间谍活动
- Tôi không biết tại sao họ gọi nó là gián điệp.
- 人 应有 自知之明
- Con người phải tự mình biết mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
微›
甚›
知›