Đọc nhanh: 够瞧的 (hú tiều đích). Ý nghĩa là: quá sức; quá chừng; ghê thật; quá sức chịu đựng. Ví dụ : - 天热得真够瞧的。 trời nóng quá sức.. - 这个人脾气越来越大,真够瞧的。 tính nó càng ngày càng nóng, thật quá sức chịu đựng.. - 你这场病可够瞧的。 anh ốm trận này ghê thật.
够瞧的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá sức; quá chừng; ghê thật; quá sức chịu đựng
十分厉害;够受的;看不下去
- 天热得 真 够瞧的
- trời nóng quá sức.
- 这个 人 脾气 越来越 大 , 真 够瞧的
- tính nó càng ngày càng nóng, thật quá sức chịu đựng.
- 你 这场 病 可 够瞧的
- anh ốm trận này ghê thật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 够瞧的
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 他 剩下 的 钱 不够 花
- Tiền còn lại của anh ấy không đủ tiêu.
- 天热得 真 够瞧的
- trời nóng quá sức.
- 你 这场 病 可 够瞧的
- anh ốm trận này ghê thật.
- 瞧着办 三个 字 几乎 成 了 他 的 口头语
- ba chữ "coi mà làm theo" đã trở thành lời nói cửa miệng của anh ấy.
- 这个 人 脾气 越来越 大 , 真 够瞧的
- tính nó càng ngày càng nóng, thật quá sức chịu đựng.
- 他 的 声音 能够 深入人心
- Giọng hát của anh ấy có thể xuyên thấu lòng người.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
够›
的›
瞧›