Đọc nhanh: 瞧香的 (tiều hương đích). Ý nghĩa là: bà mo; thầy mo.
瞧香的 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bà mo; thầy mo
巫婆;巫师
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞧香的
- 你 用 的 香草 越 多 , 沙司 的 味道 就 越 刺鼻
- Bạn dùng càng nhiều thảo mộc thì nước sốt sẽ càng hăng mũi.
- 一下 车 就 被 淡淡的 清香 包围
- Khi bước xuống xe, xung quanh tôi là một mùi của túi thơm thoang thoảng.
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 他 充满活力 无所不能 的 精神 就是 香港 的 精髓
- Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 瞧着办 三个 字 几乎 成 了 他 的 口头语
- ba chữ "coi mà làm theo" đã trở thành lời nói cửa miệng của anh ấy.
- 他 感到 闻到 某些 很香 的 东西
- Anh ấy ngửi thấy mùi gì đó rất thơm.
- 他 是 香姓 的 一员
- Anh ấy là một thành viên họ Hương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
的›
瞧›
香›