Đọc nhanh: 耗子尾巴 (háo tử vĩ ba). Ý nghĩa là: đuôi chuột; đồ tầm thường; không đáng xem trọng.
耗子尾巴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đuôi chuột; đồ tầm thường; không đáng xem trọng
耗子尾巴没有多少脓血,比喻没有多大好处,不值得重视
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耗子尾巴
- 工程 要 按期 搞完 , 不能 留尾巴
- công trình phải dựa vào kỳ hạn mà làm cho xong, đừng để dây dưa.
- 他 生气 地扇 了 孩子 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát một cái vào mặt đứa trẻ.
- 孩子 搂 小猫 的 尾巴
- Đứa trẻ giật đuôi con mèo.
- 他 的 胡子 长满 下巴
- Râu của anh ấy đầy cằm.
- 天气 干燥 , 桌子 都 巴缝 啦
- Trời hanh khô, mặt bàn nứt nẻ cả rồi.
- 孩子 的 眼睛 直 眨巴 , 想 是 困 了
- mắt thằng bé cứ chớp hoài, chắc là buồn ngủ rồi.
- 蝎子 的 长尾巴 上长 着 一个 有毒 的 蛰针
- Đuôi của con bọ cạp có một kim độc.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
尾›
巴›
耗›