Đọc nhanh: 狗咬耗子 (cẩu giảo háo tử). Ý nghĩa là: bắt chó đi cày; chó lại bắt chuột.
狗咬耗子 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt chó đi cày; chó lại bắt chuột
狗拿耗子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗咬耗子
- 椅子 下面 没有 小狗 ?
- Không có con chó con dưới ghế?
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 狗 在 桌子 下边
- Chó ở dưới bàn.
- 快 把 狗 牵走 孩子 都 被 吓哭 了
- Mau dắt con chó đi đi, đứa trẻ đều bị dọa khóc rồi!
- 我们 的 狗别 看样子 凶 , 其实 很 温顺
- Chú chó của chúng tôi dù trông có vẻ hung dữ nhưng thực sự rất hiền lành.
- 不要 害怕 , 我家 的 狗 不 咬 人
- Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.
- 他 用 链子 把 狗 拴上
- Anh ta buộc con chó bằng một sợi dây xích.
- 玩具 被 小狗 咬坏 了
- Đồ chơi bị chó con cắn hỏng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咬›
子›
狗›
耗›