Đọc nhanh: 睡眠不足 (thuỵ miên bất tú). Ý nghĩa là: thiếu ngủ.
睡眠不足 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu ngủ
lack of sleep; sleep deficit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睡眠不足
- 睡眠不足
- thiếu ngủ
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 睡眠不足 可能 导致 焦虑
- Thiếu ngủ có thể dẫn đến lo âu.
- 不足 凭信
- không
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 书本上 讲 的 也 有 不足为训 的
- sách vở cũng có những điều không mẫu mực
- 睡眠 像 云南 的 过桥米线 怎么 也 伸不长
- Giấc ngủ giống như món "Mì qua cầu" của Vân Nam, kéo thế nào cũng chẳng thể dài ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
眠›
睡›
足›