Đọc nhanh: 着凉 (trứ lương). Ý nghĩa là: cảm lạnh; nhiễm lạnh; bị lạnh; bị cảm. Ví dụ : - 别站在风口上, 小心着凉。 Đừng đứng trước miệng gió, cẩn thận bị cảm.. - 出门戴上帽子, 小心吹风着凉。 Ra ngoài thì đội mũ vào, cẩn thận gió khiến cảm lạnh.. - 别忘穿外套,小心着凉了。 Đừng quên mặc áo khoác, cẩn thận bị cảm lạnh.
着凉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm lạnh; nhiễm lạnh; bị lạnh; bị cảm
受凉
- 别站 在 风口 上 小心 着凉
- Đừng đứng trước miệng gió, cẩn thận bị cảm.
- 出门 戴上 帽子 小心 吹风 着凉
- Ra ngoài thì đội mũ vào, cẩn thận gió khiến cảm lạnh.
- 别 忘 穿 外套 , 小心 着凉 了
- Đừng quên mặc áo khoác, cẩn thận bị cảm lạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 着凉
✪ 1. Chủ ngữ + 着凉 + 了
bị cảm lạnh
- 孩子 着凉 了 , 妈妈 很 担心
- Đứa trẻ bị cảm lạnh, mẹ rất lo lắng.
- 我 着凉 了 , 今天 不去 上班
- Tôi bị cảm lạnh, hôm nay không đi làm.
✪ 2. 别/容易 + 着凉
lời khuyên hoặc cảnh báo về việc bị cảm lạnh hoặc dễ bị cảm lạnh
- 多 穿衣服 , 别 着凉
- Mặc thêm quần áo, đừng để bị cảm.
- 开窗 睡觉 容易 着凉
- Mở cửa sổ ngủ dễ bị cảm lạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着凉
- 找个 荫凉 的 地方 坐 着 歇会儿
- Tìm chỗ nào râm mát ngồi nghỉ ngơi lúc.
- 他 昨晚 着凉 了
- Anh tối qua bị cảm lạnh.
- 这里 坐 着 正 迎风 , 很 凉爽
- ngồi đây đúng hướng gió, rất mát mẻ.
- 别 忘 穿 外套 , 小心 着凉 了
- Đừng quên mặc áo khoác, cẩn thận bị cảm lạnh.
- 出门 戴上 帽子 小心 吹风 着凉
- Ra ngoài thì đội mũ vào, cẩn thận gió khiến cảm lạnh.
- 风中 带 着 秋天 的 凉意
- Gió mang theo cái lạnh của mùa thu.
- 孩子 着凉 了 , 妈妈 很 担心
- Đứa trẻ bị cảm lạnh, mẹ rất lo lắng.
- 我 着凉 了 , 今天 不去 上班
- Tôi bị cảm lạnh, hôm nay không đi làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凉›
着›