中暑 zhòngshǔ
volume volume

Từ hán việt: 【trúng thử】

Đọc nhanh: 中暑 (trúng thử). Ý nghĩa là: bị cảm nắng; bị trúng nắng; cảm thử, bệnh cảm nắng.

Ý Nghĩa của "中暑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

中暑 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bị cảm nắng; bị trúng nắng; cảm thử

患中暑病有的地区叫发痧

✪ 2. bệnh cảm nắng

病,由于长时间受烈日照射或室内温度过高、不通风引起症状是头痛,耳鸣,严重时昏睡,痉挛,血压下降

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中暑

  • volume volume

    - 《 全市 quánshì 中学生 zhōngxuésheng 运动会 yùndònghuì 侧记 cèjì

    - "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"

  • volume volume

    - 《 孙中山 sūnzhōngshān 传略 zhuànlüè

    - Tôn Trung Sơn lược truyện

  • volume volume

    - nèn de tiān 容易 róngyì 中暑 zhòngshǔ

    - Trời nóng như vậy, dễ bị say nắng lắm.

  • volume volume

    - 别提 biétí le dōu 中暑 zhòngshǔ hǎo 几次 jǐcì le

    - Đừng nhắc nữa, tớ say nắng mấy lần rồi.

  • volume volume

    - 1949 nián 中国 zhōngguó 人民 rénmín 解放 jiěfàng le 全国 quánguó

    - Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.

  • volume volume

    - 龙是 lóngshì 中国 zhōngguó 文化 wénhuà de 象征 xiàngzhēng

    - Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.

  • volume volume

    - 《 三国演义 sānguóyǎnyì zhōng de 故事 gùshì 大部分 dàbùfèn dōu yǒu 史实 shǐshí 根据 gēnjù

    - Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.

  • volume volume

    - 《 红楼梦 hónglóumèng shì 中国 zhōngguó 文学 wénxué de 经典之作 jīngdiǎnzhīzuò

    - "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Shǔ
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AJKA (日十大日)
    • Bảng mã:U+6691
    • Tần suất sử dụng:Cao