Đọc nhanh: 易着凉 (dị trứ lương). Ý nghĩa là: dễ cảm.
易着凉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dễ cảm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 易着凉
- 他 昨晚 着凉 了
- Anh tối qua bị cảm lạnh.
- 找个 有 荫凉 的 角落 待 着
- Tìm góc nào râm mát ngồi chút.
- 别 忘 穿 外套 , 小心 着凉 了
- Đừng quên mặc áo khoác, cẩn thận bị cảm lạnh.
- 出门 戴上 帽子 小心 吹风 着凉
- Ra ngoài thì đội mũ vào, cẩn thận gió khiến cảm lạnh.
- 开窗 睡觉 容易 着凉
- Mở cửa sổ ngủ dễ bị cảm lạnh.
- 风中 带 着 秋天 的 凉意
- Gió mang theo cái lạnh của mùa thu.
- 孩子 着凉 了 , 妈妈 很 担心
- Đứa trẻ bị cảm lạnh, mẹ rất lo lắng.
- 我 着凉 了 , 今天 不去 上班
- Tôi bị cảm lạnh, hôm nay không đi làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凉›
易›
着›