Đọc nhanh: 伤风 (thương phong). Ý nghĩa là: cảm mạo; bị cảm; cảm lạnh; ho gió. Ví dụ : - 有伤风化 có hại đến phong hoá
伤风 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm mạo; bị cảm; cảm lạnh; ho gió
感冒:传染病,病原体是病毒,在身体过度疲劳、着凉、抵抗力降低时容易引起症状是咽喉发干、鼻塞、咳嗽、打喷嚏、头痛、发烧等
- 有伤风化
- có hại đến phong hoá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤风
- 有伤风化
- có hại đến phong hoá
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 秋天 的 风 有点 忧伤
- Gió mùa thu có chút đau buồn.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 伤风败俗 的 与 公认 的 正派 的 或 谨慎 的 标准 有 冲突 的
- Đối lập với các tiêu chuẩn công nhận chính thống hoặc thận trọng, một người bị ảnh hưởng bởi những thói quen/cách sống xấu xa và gây tổn thương.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 他 因为 伤风 请假 了
- Anh ấy xin nghỉ vì bị cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
风›