Đọc nhanh: 受凉 (thụ lương). Ý nghĩa là: bị cảm lạnh; bị cảm; bị nhiễm lạnh; nhiễm lạnh; trúng hàn. Ví dụ : - 孩子有毛病,不要让他受凉了。 thằng bé bị ốm, đừng để nó nhiễm lạnh.
受凉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị cảm lạnh; bị cảm; bị nhiễm lạnh; nhiễm lạnh; trúng hàn
受到低温度的影响而患感冒等疾病
- 孩子 有 毛病 , 不要 让 他 受凉 了
- thằng bé bị ốm, đừng để nó nhiễm lạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受凉
- 受 了 凉 , 鼻子 发 齉
- bị nhiễm lạnh, nên mũi bị nghẹt.
- 不要 承受 耻辱
- Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 孩子 有 毛病 , 不要 让 他 受凉 了
- thằng bé bị ốm, đừng để nó nhiễm lạnh.
- 你 身体 不好 , 睡凉 炕 会 受病 的
- bạn sức khoẻ không tốt, ngủ phòng lạnh sẽ bị bệnh.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 这 病 就是 打 受凉 得 的
- Bệnh này là do bị cảm lạnh mà ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凉›
受›