Đọc nhanh: 瞳仁 (đồng nhân). Ý nghĩa là: con ngươi; đồng tử.
瞳仁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con ngươi; đồng tử
同'瞳人'; 瞳孔中有人像 (就是看它的人的像), 因此通称瞳人也作瞳仁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞳仁
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 麻木不仁
- tê liệt; trơ trơ như gỗ đá
- 同仁堂 有名 的 药店
- Đồng Nhân Đường là tiệm thuốc nổi tiếng.
- 同仁堂 ( 北京 的 一家 药店 )
- Đồng Nhân Đường (tên một hiệu thuốc ở Bắc Kinh).
- 大脑 的 这 一部分 被 称为 杏仁核
- Phần này của não được gọi là hạch hạnh nhân.
- 他 瞳孔 不均
- Anh ta có đồng tử không đồng đều.
- 他 的 瞳孔 是 棕色 的
- Đồng tử của anh ấy có màu nâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
瞳›