Đọc nhanh: 眼球 (nhãn cầu). Ý nghĩa là: nhãn cầu; tròng mắt.
眼球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhãn cầu; tròng mắt
眼的主要组成部分,呈球形,外部由角膜、巩膜、脉络膜、视网膜等薄膜构成,内部有水状液、晶状体和玻璃体,中央有一个圆形的瞳孔眼球通过视网膜上的视神经末梢与中枢神经系统联系,外界物体在视网膜上构成物象刺激视神经发生兴奋,兴奋传递到大脑皮层即产生视觉通称眼珠子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼球
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 好 产品包装 能 抓 眼球
- Bao bì sản phẩm tốt có thể thu hút sự chú ý.
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 这 表演 赚 了 众 眼球
- Buổi biểu diễn này đã thu hút sự chú ý của mọi người.
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 下午 我要 去 打 一把 排球
- Buổi chiều tôi phải đi đánh một trận bóng chuyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
球›
眼›