屏幕 píngmù
volume volume

Từ hán việt: 【bình mạc】

Đọc nhanh: 屏幕 (bình mạc). Ý nghĩa là: màn hình. Ví dụ : - 这种屏幕真差劲儿。 Cái loại màn hình này thật tệ. - 电脑屏幕坏了。 Màn hình máy tính bị hỏng.. - 她擦拭了屏幕。 Cô ấy đã lau màn hình.

Ý Nghĩa của "屏幕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

屏幕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. màn hình

显像管壳的一个组成部分用玻璃制成,屏的里层涂有荧光粉,当电子撞击屏幕时就发出光点,可显示出波形或图象

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 屏幕 píngmù 真差 zhēnchà 劲儿 jìner

    - Cái loại màn hình này thật tệ

  • volume volume

    - 电脑屏幕 diànnǎopíngmù huài le

    - Màn hình máy tính bị hỏng.

  • volume volume

    - 擦拭 cāshì le 屏幕 píngmù

    - Cô ấy đã lau màn hình.

  • volume volume

    - 屏幕 píngmù shàng 显示 xiǎnshì 时间 shíjiān

    - Trên màn hình hiển thị thời gian.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 屏幕

✪ 1. Định ngữ + (的) + 屏幕

"屏幕" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 现在 xiànzài 电视 diànshì de 屏幕 píngmù 越来越 yuèláiyuè

    - Bây giờ màn hình TV ngày càng lớn hơn.

  • volume

    - 小心 xiǎoxīn 手机 shǒujī 屏幕 píngmù 摔碎 shuāisuì le

    - Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屏幕

  • volume volume

    - 擦拭 cāshì le 屏幕 píngmù

    - Cô ấy đã lau màn hình.

  • volume volume

    - 电脑屏幕 diànnǎopíngmù huài le

    - Màn hình máy tính bị hỏng.

  • volume volume

    - 他点 tādiǎn le 手机 shǒujī 屏幕 píngmù

    - Anh ấy đã chạm vào màn hình điện thoại.

  • volume volume

    - de 手机 shǒujī 屏幕 píngmù 破损 pòsǔn le

    - Màn hình điện thoại của anh ấy bị hỏng rồi.

  • volume volume

    - 紧紧 jǐnjǐn dīng zhe 屏幕 píngmù kàn

    - Anh ấy chăm chú nhìn màn hình.

  • volume volume

    - 注视 zhùshì zhe 电脑屏幕 diànnǎopíngmù

    - Cô ấy đang nhìn chăm chú màn hình máy tính.

  • volume volume

    - 迅速 xùnsù sǎo le 一眼 yīyǎn 手机 shǒujī 屏幕 píngmù

    - Anh ấy nhanh chóng liếc màn hình điện thoại.

  • volume volume

    - 看不到 kànbúdào 屏幕 píngmù shàng de 文字 wénzì

    - Tôi không thấy chữ trên màn hình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+6 nét)
    • Pinyin: Bīng , Bǐng , Bìng , Píng
    • Âm hán việt: Bình , Bính , Phanh
    • Nét bút:フ一ノ丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:STT (尸廿廿)
    • Bảng mã:U+5C4F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+10 nét)
    • Pinyin: Màn , Mò , Mù
    • Âm hán việt: Mán , , Mạc , Mạn , Mộ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAKB (廿日大月)
    • Bảng mã:U+5E55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao