Đọc nhanh: 眨眼睛 (trát nhãn tình). Ý nghĩa là: nháy mắt.
眨眼睛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nháy mắt
wink
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眨眼睛
- 孩子 的 眼睛 直 眨巴 , 想 是 困 了
- mắt thằng bé cứ chớp hoài, chắc là buồn ngủ rồi.
- 他 扑闪 着 一双 大 眼睛
- anh ấy chớp chớp cặp mắt to.
- 他 眼睛 不停 眨
- Mắt anh ấy không ngừng chớp.
- 眼睛 也 不 眨 一 眨
- Mắt không hề chớp.
- 我冲 他 眨眼睛
- Tôi nháy mắt với anh ấy.
- 他 好像 在 眨眼睛
- Hình như anh ấy đang nháy mắt.
- 她 一直 向 我 眨眼睛
- Cô ấy cứ nháy mắt với tôi.
- 孩子 调皮 地 眨 着 眼睛
- Đứa bé nháy mắt tinh nghịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眨›
眼›
睛›