Đọc nhanh: 眼皮底下 (nhãn bì để hạ). Ý nghĩa là: trước mắt một người.
眼皮底下 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trước mắt một người
in front of one's eyes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼皮底下
- 以后 的 事 以后 再说 , 眼底下 的 事 要紧
- những việc sau này sau này hãy nói, việc trước mắt mới cần kíp.
- 他 眼皮 塌下来 困倦
- Mắt anh ấy cụp xuống vì buồn ngủ.
- 他 一下子 就 猜中 了 谜底
- Anh ta ngay lập tức đoán đúng đáp án.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 你 怎么 连 眼皮子 底下 这点 事儿 都 办 不了
- anh làm sao mà có tí việc cỏn con cũng không làm được?
- 下雨 以后 , 地皮 还 没有 干
- sau cơn mưa, mặt đất vẫn chưa khô.
- 他 的 眼睛 近视 得 利害 , 放到 眼底下 才 看得清
- anh ấy bị cận thị rất nặng, để tận mắt mới nhìn rõ được.
- 他 所说 的话 与 眼下 的 事 没有 直接 关系
- Những gì anh ta nói không liên quan trực tiếp đến vấn đề hiện tại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
底›
皮›
眼›